Jannah Theme License is not validated, Go to the theme options page to validate the license, You need a single license for each domain name.

Excited hay Exciting, Interested hay Interesting …

Nhiều bạn học tiếng anh thường gặp vấn đề về việc phân biệt excited và exciting, xem khi nào thì dùng các tính từ có “–ing” và khi nào thì dùng các tính từ “-ed” ở cuối để thể hiện biểu cảm. Một vài ví dụ các tính từ thường gặp nhất trong khi học, giao tiếp bằng tiếng anh như:

  • Exciting/Excited
  • Interesting/Interested
  • Boring/Bored
  • Amazing/Amazed
  • Confusing/Confused

Và rất nhiều nữa nhưng có một cách rất đơn giản để nhớ và nắm được cách sử dụng những từ đó. Xem ví dụ dưới đây

  • I’m so excited. (Tôi rất phấn khích)
  • I’m so exciting. (Tôi là người rất sôi động)

Bạn phải luôn nhớ răng, 2 câu này có nghĩa khác nhau, nhưng khác nhau thế nào?

excited

Những tính từ kết thúc bằng “ing” để mô tả tính chất của sự vật, sự việc nào đó. Bạn cũng có thể dùng để chỉ tính tình, bản chất… của người nào đó.

  • Marc is really interesting! – Marc thất sự là người thú vị!

Khi bạn dùng tính từ –ing để mô tả người nào đó, có nghĩa là bạn đang nói về tính cách, hay phẩm chất, hay tình trạng của người đó lúc đó. Chẳng hạn, khi bạn nói người nào đó “confusing – khó hiểu”, người đó sẽ làm bạn cảm thấy “confused – bối rối”. Ai đó “exciting- sôi đông”, họ làm bạn cảm thấy “excited – phần khích (bị phấn khích)”

Vậy những tính từ với  “_ed” ở cuối dùng để chỉ cảm giác của ai đó về ai đó hoặc về cái gì đó. Hãy nhớ rằng, tính từ với “_ing” để chỉ tính chất, tính từ với “_ed” để chỉ cảm giác.

A boring lesson makes you feel  bored.

Dưới đây là danh sách các tính từ kết thúc bằng “_ing” và “_ed” thường gặp:

  • Alarmed – Alarming
  • Aggravated – Aggravating
  • Amused – Amusing
  • Annoyed – Annoying
  • Astonished – Astonishing
  • Astounded – Astounding
  • Bored – Boring
  • Captivated – Captivating
  • Challenged – Challenging
  • Charmed – Charming
  • Comforted – Comforting
  • Confused – Confusing
  • Convinced – Convincing
  • Depressed – Depressing
  • Disappointed – Disappointing
  • Discouraged – Discouraging
  • Disgusted – Disgusting
  • Distressed – Distressing
  • Disturbed – Disturbing
  • Embarrassed – Embarrassing
  • Encouraged – Encouraging
  • Entertained – Entertaining
  • Excited – Exciting
  • Exhausted – Exhausting
  • Fascinated – Fascinating
  • Frightened – Frightening
  • Frustrated – Frustrating
  • Fulfilled – Fulfilling
  • Gratified – Gratifying
  • Inspired – Inspiring
  • Insulted – Insulting
  • Interested – Interesting
  • Moved – Moving
  • Overwhelmed – Overwhelming
  • Perplexed – Perplexing
  • Pleased – Pleasing
  • Relaxed – Relaxing
  • Relieved – Relieving
  • Satisfied – Satisfying
  • Shocked – Shocking
  • Sickened – Sickening
  • Soothed – Soothing
  • Surprised – Surprising
  • Tempted – Tempting
  • Terrified – Terrifying
  • Threatened – Threatening
  • Thrilled – Thrilling
  • Tired – Tiring
  • Touched – Touching
  • Troubled – Troubling
  • Unsettled – Unsettling
  • Worried – Worrying

7 bình luận

  1. English is really interesting!
    Anonymous, because we don’t like Vietnamese, so we don’t write Vietnamese. Ok?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Back to top button