Từ Loại Trong Tiếng Anh – Part Of Speech
Từ loại trong tiếng Anh là một phần cấu thành nên các câu. Mỗi từ, trong một câu, là một từ loại (Danh từ, động từ, tính từ…). Dưới đây là xin giới thiệu qua với các bạn các Từ loại chính trong tiếng Anh
Từ loại | Giải thích | Ví dụ |
---|---|---|
Noun (danh từ) | A person, place, thing, quality or act (chỉ người, địa điểm, vật, chất lượng hay 1 hành động…) | student, park, chair, kindness |
Verb (động từ) | An action or existence word | go, run, be, drink, study, feel |
Adjective (tính từ) | A word that describes a noun (từ bổ nghĩa cho danh từ) | a happy person a sunny day |
Adverb (trạng từ) | A word that describes a verb, adjective, or adverb (Bổ nghĩa cho động từ, tính từ và một trạng từ khác) | He drives carefully. She speaks English well. |
Conjunction (liên từ) | A word that joins words, phrases, or clauses (Dùng để liên kết các từ, các cụm từ hoặc các mệnh đề) | John and Mary tea or coffee I like you but I cannot go out with you. |
Preposition (giới từ) | A word that describes a relationship between a noun and a noun, verb, or adverb (Mô tả mỗi liên hệ giữa một danh từ với một danh từ, một động từ hay một trạng từ.) | in, on, at, into, beside, above, below, with |
Interjection (thán từ) | A word that describes a sudden utterance (Mô tả một phát ngôn bất ngờ) | Oh! Ah! |
Pronoun (đại từ) | A word that replaces a noun or noun phrase (Từ thay thế một danh từ hoặc một cụm danh từ.) | I admire Lili. She is an intelligent woman. Where is John? He is at the clinic. |