Jannah Theme License is not validated, Go to the theme options page to validate the license, You need a single license for each domain name.

Nói Về Việc Đi Nghĩa Vụ Quân Sự Trong Tiếng Anh

Đầu tiên bạn cần phải biết Nghĩa vụ quân sự trong tiếng Anh là gì: Military(n,a): quân sự/về quân sự còn Military service (cụm danh từ): Nghĩa vụ quân sự. Trong suốt bài này mình sẽ xoay quanh từ Military service này.

Nói về nghĩa vụ quân sự thì các bạn trẻ (đặt biệt là các bạn Nam) đều đã biết, đã nghe, đã từng đi nghĩa vụ quân sự rồi. Ở nước ta, Nghĩa vụ quân sự là bắt buộc đối với Nam (không quá 27 tuổi và đủ điều kiện sức khỏe) – có một vài trường hợp được hoãn hoặc miễn. Trên thế giới cũng rất nhiều nước yêu cầu đi nghĩa vụ quân sự, vậy tiếng Anh thì nói đến nghĩa vụ quân sự các bạn sẽ nói thế nào?

Các từ đi với Military service – Nghĩa vụ quân sự.

Trong tiếng Việt bạn có từ gì thì ở tiếng Anh cũng có các từ tương tự: Đi nghĩa vụ quân sự/Làm nghĩa vụ quân sự/Nhập ngũ – Trốn nghĩa vụ quân sự – Kêu gọi đi nghĩa vụ quân sự/Kêu gọi nhập ngũ – Nhập ngũ

To do military service: Đi nghĩa vụ quân sự/Làm nghĩa vụ quân sự.

  • He did his military service since 2018.
  • He has to do his military service before going to university

Avoid military service: Trốn nghĩa vụ quân sự.

  • Did he avoid his military service?

The call for military service: Lời kêu gọi đi nghĩa vụ quân sự.

  • Male citizens had to respond to the call for military service.

Các Từ Khác Để Nói Về Nghĩa Vụ Quân Sự

  • National call to service: Kêu gọi làm nghĩa vụ quốc gia.
  • The draft/conscription (UK) (n) / draft/conscript (v): Nhập ngũ
    • He was drafted at 18
    • He avoided the draft because of a foot injury.
  • National service: Nghĩa vụ quốc gia

Còn khá nhiều cách để nói về Nghĩa vụ quân sự trong tiếng Anh nữa. Bạn có thể đóng góp thêm ở phần bình luận nhé. Hi vọng bài này giúp bạn tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh.

Back to top button